Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015

Chủ đề màu Sắc

Chủ đề của chúng ta tuần này sẽ là "MÀU SẮC":

白色 -- [bái sè] -- Màu trắng
VD: 这个栏杆是白色的。-- Cái lan can này màu trắng.
Mời các bạn đặt câu:_________________________

红色 -- [hóng sè] -- màu đỏ
VD: 这本书有红色的包装。-- Quyển sách này bọc giấy màu đỏ.
Mời các bạn đặt câu:__________________________

粉红色 -- [fěn hóng sè ] -- màu hồng
VD: 粉红色是红色与白色的混合色。-- Màu hồng là hỗn hợp của màu đỏ và màu trắng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

黑色 -- [hēi sè] -- màu đen
VD: 他穿着一条黑色裤子。-- Anh ấy đã mặc một cái quần màu đen.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

黄色 -- [huáng sè] -- màu vàng
VD: 蛋黄是鸡蛋中的黄色部分。-- Lòng đỏ là bộ phận màu vàng trong quả trứng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

灰色 -- [huī sè] -- màu xám
VD: 今天的天幕是灰色的。-- Bầu trời hôm nay xám xịt.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

金色 -- [jīn sè] -- màu vàng óng, vàng kim
VD: 她的头发有金色的光泽。-- Cô ấy có một mái tóc màu vàng óng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

蓝色 -- [lán sè ] -- màu xanh da trời, xanh lam
VD: 这件传统服装是蓝色的。-- Bộ trang phục truyền thồng này màu xanh lam.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

绿色 -- [lǜ sè] -- màu xanh lục, màu lục
VD: 她从不穿绿色的衣服。-- Cô ta chẳng bao giờ mặc đồ màu lục cả.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

天色 -- [tiān sè] -- màu trời, nền trời
VD: 风雨欲来,天色黑暗。-- Mưa bão sắp đến, nền trời tối sầm lại.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

棕色 -- [zōng sè] -- màu nâu
VD: 她提一个棕色的纸包,里面是书。--Cô ấy mang một cái túi màu nâu, bên trong là sách.
Mời các bạn đặt câu:___________________________

0 nhận xét:

Đăng nhận xét