1. 大象 dàxiàng: con voia. 象牙 xiàngyá: ngà voib. 象鼻 xiàng bí: vòi voi2. 长颈鹿 chángjǐnglù: hươu cao cổ3. 犀牛 xīniú: tê giác4. 斑马 bānmǎ: ngựa vằn5. 狮子 shīzi: sư tử
a. 鬃毛 zōng máo: bờmb. 吼叫 hǒujiào: gào,gầm6. 母狮 mǔ shī: sư tử cái7. 幼狮 yòu shī, 小狮子xiǎos xiǎoshīzi: sư tử con8. 印度豹 Yìndù bào: báo Ấn Độ
9. 豹子 bàozi: con báo10. 土狼 tǔ láng: linh cẩu11. 河马 hémǎ: hà mã
12. 骆驼 luòtuo: lạc đà14. 牛羚 niú líng: là loài linh dương thuộc giống Connochaetes, là loài động vật có vú bụng to. Nó là sự kết hợp các nét đặc trưng giữa bò và ngựa.
15. 瞪羚 dènglíng: linh dương Gazen16. 羚羊 língyáng: linh dương17. 猴子 hóuzi: con khỉ18. 大猩猩 dàxīngxīng: đại tinh tinh19. 狒狒 fèifèi: khỉ đầu chó20. 黑猩猩 hēixīngxīng: hắc tinh tinh
a. 鬃毛 zōng máo: bờmb. 吼叫 hǒujiào: gào,gầm6. 母狮 mǔ shī: sư tử cái7. 幼狮 yòu shī, 小狮子xiǎos xiǎoshīzi: sư tử con8. 印度豹 Yìndù bào: báo Ấn Độ
9. 豹子 bàozi: con báo10. 土狼 tǔ láng: linh cẩu11. 河马 hémǎ: hà mã
12. 骆驼 luòtuo: lạc đà14. 牛羚 niú líng: là loài linh dương thuộc giống Connochaetes, là loài động vật có vú bụng to. Nó là sự kết hợp các nét đặc trưng giữa bò và ngựa.
15. 瞪羚 dènglíng: linh dương Gazen16. 羚羊 língyáng: linh dương17. 猴子 hóuzi: con khỉ18. 大猩猩 dàxīngxīng: đại tinh tinh19. 狒狒 fèifèi: khỉ đầu chó20. 黑猩猩 hēixīngxīng: hắc tinh tinh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét