Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015
家庭 Quan hệ gia đình
1. 曾祖父 zēng zǔ fù :Cụ ông
2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng:Ông ngoại
6. 外婆 wài pó:Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng:chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu:cô(em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác( anh trai bố)
叔 叔 shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
婶 婶 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba:Bố
14. 母亲 mǔqīn、 妈妈 māma:Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng :Dượng, chú (chồng của dì)
16. 阿姨 āyí:dì
17. 舅舅 jiùjiù: cậu( em mẹ)=舅父
18. 舅妈 jiùmā: mợ=舅母
20. 岳父 yuèfù: bố vợ
21. 岳母 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 大姑 dà gū: chị gái chồng
小姑 xiǎo gū: cô( em gái chồng)
23. 大伯 dà bó:anh chồng
小叔 xiǎo shū:em chồng
24. 丈夫 zhàngfu:Chồng
25. 妻子 qīzi:Vợ
26. 姐夫 jiěfū:anh rể
妹夫 mèifū:em rể
27. 姐妹 jiěmèi:chị em gái
28. 兄弟 xiōngdì:anh em trai
29. 大嫂 dàsǎo , 嫂 嫂sǎo sǎo:chị dâu
弟妹 dì mèi:em dâu
30. 表哥 biǎo gē:anh họ
表弟 biǎo dì:em họ
31. 表姐 biǎo jiě:chị họ
表妹 biǎo mèi:em gái họ
32. 老公 lǎogōng:chồng
33. 老婆 lǎopó:vợ
34. 大姨子dà yí zǐ:chị vợ
小姨子xiǎo yí zǐ:em vợ
35. 大舅子 dà jiù zǐ:anh vợ
小舅子 xiǎo jiù zǐ:chồng em vợ
36.女婿 nǚxù: con rể
37. 女儿 nǚ er: con gái
38. 儿子 ér zi: con trai
39. 外甥 wài sheng: cháu trai (con của anh chị em)
40. 外甥女 wài sheng nǚ:cháu gái (con của anh chị em)
41. 侄子 zhí zi:cháu trai(con của anh chị em)
42. 侄女 zhí nǚ:cháu gái(con của anh chị em)
43. 堂兄 táng xiōng:anh họ( con trai của anh em bố)
堂弟 tángdì:anh em họ(bé tuổi hơn mình)
44. 堂姐 táng jiě:chị họ (con gái của anh em bố)
堂妹 táng mèi:em họ
45. 孙女 sūn nǚ:cháu gái
46. 孙子 sūnzi:cháu trai
47. 曾孙子 zēng sūn zǐ:chắt(trai)
48. 曾孙女 zēng sūn nǚ:chắt(gái)
Từ bổ sung1. 一代人 yī dài rén: một thế hệ
2. 亲戚 qīnqi:họ hàng
3. 继 夫 jì fū, 后 父 hòu fù:bố dượng
4. 继母 jìmǔ, 后 母 hòu mǔ:mẹ kế, mẹ ghẻ
5. 继子 jìzǐ: con trai riêng
6. 继女 jìnǚ: con gái riêng
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét