1. 海鸥 hǎi'ōu: hải âu2. 鹈鹕 tí hú: con bồ nông ( loài chim lớn có túi chứa cá)3. 海狮 hǎishī: sư tử biển4. 海象 hǎi xiàng : hải mã; con moóc (động vật ở biển cỡ to sống ở vùng Bắc cực, giống con chó biển và có hai răng nanh dài)
5. 水族馆 Shuǐzú guǎn: bể cá, bể thủy sinh6. 鱼 yú: cáa. 鳍 qí: vây cá
b. 鳞片 lín piàn: vảy cá7. 海豚 hǎitún: cá heo8. 鲨鱼 shāyú: cá mậpa. 鳃 sāi: mang cá9. 杀人鲸 shārén jīng: cá heo10 章鱼 zhāngyú: bạch tuộca. 触手 chù shǒu: vòi,xúc tua11 乌贼 wū zéi,鱿鱼 yóuyú: mực12 鲸鱼 jīngyú: cá voi13 海马 hǎi mǎ: hải mã14 水母 shuǐmǔ: con sứa15 龙虾 lóngxiā: tôm hùma. 爪 zhuǎ: càng16. 虾 xiā: tôm17. 鳗鱼 mányú: lươn18. 牡蛎 mǔlì: con traia. 珍珠 zhēnzhū: ngọc trai19. 海葵 hǎi kuí: hải quỳ20. 海星 hǎi xīng: sao biển21. 珊瑚 shānhú: san hô22. 螃蟹 pángxiè: cua
23. 蛤 gé: nghêu sò,ngao sò
24. 壳 ké: vỏ ốc
Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét