Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015

Động vật có vú


1. 啮齿目动物 niè chǐ mù dòngwù: Loài gặm nhấma. 老鼠 lǎoshǔ: chuộtb. 鼠 shǔ: chuột cống 2. 老鼠夹 lǎoshǔ jiā: bẫy chuột3. 松鼠 sōngshǔ: sóc4. 金花鼠 jīn huā shǔ
5. 兔子 
tù zǐ: thỏ6. 雄鹿 xióng lù: hươu đực, nai đựca. 鹿 lù: hưu ,naib. 鹿角 lùjiǎo: sừng hươu, gạc nai7. 雌鹿 cí lù: hươu cái,nai cái8. 小鹿 xiǎolù: hươu con,nai con9. 公羊 gōng yáng: dê đực10. 驼鹿 tuólù: nai sừng tấm Bắc Mĩ11. 狼 láng: sóia. 嚎 háo: hú,rú12. 狐狸 húli: cáo,hồ ly13. 熊 xióng: gấu14. 老虎 lǎohǔ: hổ15. 公猪 gōng zhū: lợn lòi,lợn rừng16. 蝙蝠 biānfú: dơi17. 海狸 hǎilí
18. 鼠 yòushǔ: chồn hương19. 浣熊 huàn xióng: gấu trúc Mĩ20. 袋鼠 dàishǔ: chuột túi21. 考拉熊 kǎolā xióng: gấu Kaola22. 山猫 shān māo: mèo rừng23. 水牛 shuǐniú: trâu nước24. 豪猪 háo zhū: con nhím25. 鼹鼠 yǎnshǔ: chuột chũi26. 犰狳 qiúyú: con tatu27. 食蚁兽 shí yǐ shòu: loài thú ăn kiến28. 负子袋鼠 fù zǐ dàishǔ:
29. 北极熊 Běijí xióng: gấu bắc cực30. 熊猫 xióngmāo: Panda, gấu trúc

0 nhận xét:

Đăng nhận xét