Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015

Học các bộ phận cơ thể người - tiếng Trung

Bài hôm nay chúng ta học là các bộ phận trên cơ thể người:


Bộ phận cơ thể người


头 tóu - Đầu

脑 nǎo - Não 

头发 tóu fǎ - Tóc

辫子 biàn zi - Cái bím, đuôi sam

头皮 tóu pí - Da đầu

太阳 tài yáng - Thái dương

眉毛 méi máo - Lông mày

眼 yǎn - Mắt

睫毛 jié máo - Lông mi

眼 球 yǎn qiú - Tròng mắt

睑 jiǎn - Mặt

酒窝 jiǔ wō - Núm đồng tiền

鼻孔 bí kǒng - Lỗ mũi

痣 zhì - Nốt ruồi, hạt cơm

耳 ěr Nhĩ Tai

口 kǒu - Miệng

唇 chún - Môi

舌 shé - Lưỡi

咽喉 yàn hóu - Họng, thanh quản

齿 chǐ - Răng

门牙 mén yá - Răng cửa

犬齿 quǎn chǐ - ỉ Răng nanh

皮肤 pí fū - Da

小胡子 xiǎo hú zi - Ria mép

咀下 jǔ xià - cằm

络腮胡 luò sāi hú - Râu quai nón

四肢 sì zhī - Tay chân

肘 zhǒu - Khuỷu tay, cùi chỏ

手腕 shǒu wàn - Cổ tay, cườm tay

肩 jiān - Vai

指纹 zhǐ wén - Chỉ tay

手指 shǒu zhǐ - Ngón tay

大拇指 dà mǔ zhǐ - Ngón tay cái

食指 shí zhǐ - Ngón tay trỏ

中指 zhōng zhǐ - Ngón tay giữa

无名指 wú míng zhǐ - Ngón danh đeo nhẫn

小指 xiǎo zhǐ - Ngón tay út 

指甲 zhǐ jiǎ - Móng tay

胸 xiōng - Ngực

腹 fù - Bụng

大腿 dà tuǐ - Đùi, bắp vế

膝 xī - Đầu gối

小腿 xiǎo tuǐ - Bắp chân, bắp chuối

足背 zú bèi - Lưng bàn chân

脚趾 jiǎo zhǐ - Ngón chân

脚趾甲 jiǎo zhǐ jiǎ - Móng chân

大的脚趾 dà de jiǎo zhǐ - Ngón chân cái

脚跟 jiǎo gēn - Gót chân

脚底 jiǎo dǐ - Lòng bàn chân

肌肉 jī ròu - Bắp thịt

容貌 róng mào Dung mạo Dung mạo

脊髓骨 jí suǐ gú - Xương sống, cột sống

肠 cháng - Ruột

肺 fèi - Phổi

肝 gān - Gan

肾 shèn - Thận

腰 yāo - Thắt lưng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét