1.
好的。
hǎo de 。
OK.
2.
对!
duì !
Yes.
Đúng
3.
好主意。
hǎo zhǔ yi 。
Good idea.
Đó là ý kiến hay.
4.
行。
xíng 。
Ok.
5.
可以。
kě yǐ 。
That's fine. Tất nhiên.
6.
听你的。
tīng nǐ de 。
Up to you.
Cứ nghe theo anh.
7.
你说得对。
nǐ shuō de duì 。
You are right.
Anh nói đúng.
8.
我没意见。
wǒ méi yì jiàn 。
I have no objection.
Tôi không có ý kiến gì.
9.
我同意。
wǒ tóng yì 。
I agree.
Tôi đồng ý
10.
没问题。
méi wèn tí 。
No problem.
Không vấn đề gì
11.
不行。
bù xíng 。
Không được.
No.
12.
不对。
bù duì 。
That's wrong.
Không đúng.
13
不同意。
bù tóng yì 。
No, I don't agree.
Không đồng ý
14
你说的不对。
nǐ shuō de bù duì 。
Anh nói không đúng.
You are quite wrong.
15
我不这样认为。
wǒ bù zhè yàng rèn wéi 。
I don't think so.
Tôi không nghĩ như thế.
16
我不同意你的看法。
wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ 。
I don't agree with you.
Tôi không đồng ý với cách suy nghĩ của anh.
17
我的想法和你的不一样。
wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yī yàng 。
I have a different opinion with you.
Tôi không nghĩ như anh.
18
你这么说,我不能接受。
nǐ zhè me shuō , wǒ bù néng jiē shòu 。
I can't accept what you said.
Tôi không chấp nhận anh nói như vậy.
19
可能事情没有这么简单。
kě néng shì qíng méi yǒu zhè me jiǎn dān 。
It's not so simple as expected.
Có thể sự việc không đơn giản như vậy.
20
恐怕事情不像你说的这样。
kǒng pà shì qíng bù xiàng nǐ shuō de zhè yàng 。
I am afraid it is not as what you said.
Tôi e là sự việc không như anh nói.
21
也许换个角度考虑更好。
yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo 。
It may be better if we think it in another way.
Có lẽ nghĩ theo góc độ khác sẽ tốt hơn.
22
要是我,可能就不这样想。
yào shì wǒ , kě néng jiù bù zhè yàng xiǎng 。
If I were you, I wouldn't hink so.
Nếu tôi là anh tôi sẽ không nghĩ như vậy
好的。
hǎo de 。
OK.
2.
对!
duì !
Yes.
Đúng
3.
好主意。
hǎo zhǔ yi 。
Good idea.
Đó là ý kiến hay.
4.
行。
xíng 。
Ok.
5.
可以。
kě yǐ 。
That's fine. Tất nhiên.
6.
听你的。
tīng nǐ de 。
Up to you.
Cứ nghe theo anh.
7.
你说得对。
nǐ shuō de duì 。
You are right.
Anh nói đúng.
8.
我没意见。
wǒ méi yì jiàn 。
I have no objection.
Tôi không có ý kiến gì.
9.
我同意。
wǒ tóng yì 。
I agree.
Tôi đồng ý
10.
没问题。
méi wèn tí 。
No problem.
Không vấn đề gì
11.
不行。
bù xíng 。
Không được.
No.
12.
不对。
bù duì 。
That's wrong.
Không đúng.
13
不同意。
bù tóng yì 。
No, I don't agree.
Không đồng ý
14
你说的不对。
nǐ shuō de bù duì 。
Anh nói không đúng.
You are quite wrong.
15
我不这样认为。
wǒ bù zhè yàng rèn wéi 。
I don't think so.
Tôi không nghĩ như thế.
16
我不同意你的看法。
wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ 。
I don't agree with you.
Tôi không đồng ý với cách suy nghĩ của anh.
17
我的想法和你的不一样。
wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yī yàng 。
I have a different opinion with you.
Tôi không nghĩ như anh.
18
你这么说,我不能接受。
nǐ zhè me shuō , wǒ bù néng jiē shòu 。
I can't accept what you said.
Tôi không chấp nhận anh nói như vậy.
19
可能事情没有这么简单。
kě néng shì qíng méi yǒu zhè me jiǎn dān 。
It's not so simple as expected.
Có thể sự việc không đơn giản như vậy.
20
恐怕事情不像你说的这样。
kǒng pà shì qíng bù xiàng nǐ shuō de zhè yàng 。
I am afraid it is not as what you said.
Tôi e là sự việc không như anh nói.
21
也许换个角度考虑更好。
yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo 。
It may be better if we think it in another way.
Có lẽ nghĩ theo góc độ khác sẽ tốt hơn.
22
要是我,可能就不这样想。
yào shì wǒ , kě néng jiù bù zhè yàng xiǎng 。
If I were you, I wouldn't hink so.
Nếu tôi là anh tôi sẽ không nghĩ như vậy
P2:
都是我不好。
dōu shì wǒ bù hǎo 。
It's all my fault.
Tất cả đều lỗi tại tôi
是我不对。
shì wǒ bù duì 。
I am to blame.
Là do tôi không đúng
这事我没有做好。
zhè shì wǒ méi yǒu zuò hǎo 。
I didn't do it right.
Việc này tôi làm chưa đúng.
对不起,是我的错。
duì bù qǐ , shì wǒ de cuò 。
Sorry. I am wrong.
Xin lỗi, lỗi tại tôi.
我错了。
wǒ cuò le 。
It's my fault.
Tôi sai rồi.
这事怪我,不能怪他。
zhè shì guài wǒ , bù néng guài tā 。
I am to take the blame for, not him.
Đừng trách anh ấy về việc này, hãy trách tôi.
都怪我没有说清楚,让你白跑一趟。
dōu guài wǒ méi yǒu shuō qīng chǔ , ràng nǐ bái pǎo yī tàng 。
I am sorry that I haven't made it clear and you have made a fruitless trip.
Lỗi do tôi nói không rõ ràng hại bạn phải đi 1 chuyến vô ích.
不是吹的,我一个人就可以搬走这个箱子。
bù shì chuí de , wǒ yī gè rén jiù kě yǐ bān zǒu zhè gè xiāng zi 。
No exaggeration. I can more the box by myself.
Không phải "nổ" đâu nhưng 1 mình tôi cũng có thể khiêng được cái hòm này.
不是我吹牛,你们都没有我跑得快。
bù shì wǒ chuí niú , nǐ mén dōu méi yǒu wǒ pǎo dé kuài 。
I am not bragging. None of you runs faster than me.
Không phải tôi nói xạo, nhưng các bạn đều không thể chạy nhanh như tôi được.
要不是我,你们能办成这事吗?
yào bù shì wǒ , nǐ mén néng bàn chéng zhè shì ma ?
Were it not for me, can you do this successful?
Nếu không có tôi thì các bạn có hoàn thành được việc đó không?
瞧我的。
qiáo wǒ de 。
Leave it to me.
Xem tôi đây.
看我给你露一手儿。
kàn wǒ gěi nǐ lù yī shǒu er 。
I will give you a show.
Hãy xem tôi ra tay đây.
dōu shì wǒ bù hǎo 。
It's all my fault.
Tất cả đều lỗi tại tôi
是我不对。
shì wǒ bù duì 。
I am to blame.
Là do tôi không đúng
这事我没有做好。
zhè shì wǒ méi yǒu zuò hǎo 。
I didn't do it right.
Việc này tôi làm chưa đúng.
对不起,是我的错。
duì bù qǐ , shì wǒ de cuò 。
Sorry. I am wrong.
Xin lỗi, lỗi tại tôi.
我错了。
wǒ cuò le 。
It's my fault.
Tôi sai rồi.
这事怪我,不能怪他。
zhè shì guài wǒ , bù néng guài tā 。
I am to take the blame for, not him.
Đừng trách anh ấy về việc này, hãy trách tôi.
都怪我没有说清楚,让你白跑一趟。
dōu guài wǒ méi yǒu shuō qīng chǔ , ràng nǐ bái pǎo yī tàng 。
I am sorry that I haven't made it clear and you have made a fruitless trip.
Lỗi do tôi nói không rõ ràng hại bạn phải đi 1 chuyến vô ích.
不是吹的,我一个人就可以搬走这个箱子。
bù shì chuí de , wǒ yī gè rén jiù kě yǐ bān zǒu zhè gè xiāng zi 。
No exaggeration. I can more the box by myself.
Không phải "nổ" đâu nhưng 1 mình tôi cũng có thể khiêng được cái hòm này.
不是我吹牛,你们都没有我跑得快。
bù shì wǒ chuí niú , nǐ mén dōu méi yǒu wǒ pǎo dé kuài 。
I am not bragging. None of you runs faster than me.
Không phải tôi nói xạo, nhưng các bạn đều không thể chạy nhanh như tôi được.
要不是我,你们能办成这事吗?
yào bù shì wǒ , nǐ mén néng bàn chéng zhè shì ma ?
Were it not for me, can you do this successful?
Nếu không có tôi thì các bạn có hoàn thành được việc đó không?
瞧我的。
qiáo wǒ de 。
Leave it to me.
Xem tôi đây.
看我给你露一手儿。
kàn wǒ gěi nǐ lù yī shǒu er 。
I will give you a show.
Hãy xem tôi ra tay đây.
P3:
想象与条件
如果你不去,就给老师打个电话说一声。
rú guǒ nǐ bù qù, jiù gěi lǎo shī dǎ gè diàn huà shuō yī shēng。
Give our teacher a call, if you won't go.
Nếu như bạn không đi thì cũng gọi điện báo cho thầy giáo 1 tiếng.
要是下雨的话, 就不要去上街了。
yào shì xià yǔ de huà, jiù bù yào qù shàng jiē le。
Do not go shopping if it rains.
Nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ không đi mua sắm.
万一有人找我,就说我去图书馆了。
wàn yī yǒu rén zhǎo wǒ, jiù shuō wǒ qù tú shū guǎn le。
Should anyone call me, tell him I've gone to the libaray.
Nếu có ai tìm tôi thì hãy bảo là tôi đi thư viện rồi.
要不是你来了,我今天早上都不知道该怎么办了。
yào bù shì nǐ lái le, wǒ jīn tiān zǎo shàng dōu bù zhī dào gāi zěn me bàn le 。
I wouldn't know what to do if you didn't come this morning.
Nếu mà ko có bạn đến thì sáng nay tôi cũng không biết làm thế nào.
假如今年我有假期,就要去大连旅游一次 。
jiǎ rú jīn nián wǒ yǒu jiǎ qī, jiù yào qù dà lián lǚ yóu yī cì。
I will travel to Dalian if I have several days' vacation this year.
Giả dụ như năm nay tôi có kì nghỉ thì tôi sẽ đi du lịch Đại Liên 1 chuyến.
只要你努力,你就一定能学好汉语。
zhī yào nǐ nǔ lì, nǐ jiù yī dìng néng xué hǎo hàn yǔ。
You will make greatsuccess in learning Chinese as long as you study hard.
Chỉ cần bạn nỗ lực bạn nhất định sẽ học tốt tiếng Hán.
只有在九寨沟,你才能看见最美的景色。
zhī yǒu zài jiǔ zhai gōu, nǐ cái néng kàn jiàn zuì měi de jǐng sè。
You can't find better scenery anywhere else except in Jiuzhaigou.
Chỉ cần đứng ở Cửu Trại Câu bạn cũng có thể nhìn thấy phong cảnh đẹp nhất.
要不是你的帮助,我这个研究怎么能这么容易成功。
yào bù shì nǐ de bāng zhù, wǒ zhè gè yán jiū zěn me néng zhè me róng yì chéng gōng。
My study won't be so easy without your help.
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì đề tài nghiên cứu của tôi không thành công dễ dàng như thế.
除非你也去,否则我就不去看那个电影。
chú fēi nǐ yě qù, fǒu zé wǒ jiù bù qù kàn nà gè diàn yǐng。
I will not go to the cinema unless you go with me.
Trừ phi là bạn cũng đi còn không tôi sẽ không đi coi bộ phim đó.
rú guǒ nǐ bù qù, jiù gěi lǎo shī dǎ gè diàn huà shuō yī shēng。
Give our teacher a call, if you won't go.
Nếu như bạn không đi thì cũng gọi điện báo cho thầy giáo 1 tiếng.
要是下雨的话, 就不要去上街了。
yào shì xià yǔ de huà, jiù bù yào qù shàng jiē le。
Do not go shopping if it rains.
Nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ không đi mua sắm.
万一有人找我,就说我去图书馆了。
wàn yī yǒu rén zhǎo wǒ, jiù shuō wǒ qù tú shū guǎn le。
Should anyone call me, tell him I've gone to the libaray.
Nếu có ai tìm tôi thì hãy bảo là tôi đi thư viện rồi.
要不是你来了,我今天早上都不知道该怎么办了。
yào bù shì nǐ lái le, wǒ jīn tiān zǎo shàng dōu bù zhī dào gāi zěn me bàn le 。
I wouldn't know what to do if you didn't come this morning.
Nếu mà ko có bạn đến thì sáng nay tôi cũng không biết làm thế nào.
假如今年我有假期,就要去大连旅游一次 。
jiǎ rú jīn nián wǒ yǒu jiǎ qī, jiù yào qù dà lián lǚ yóu yī cì。
I will travel to Dalian if I have several days' vacation this year.
Giả dụ như năm nay tôi có kì nghỉ thì tôi sẽ đi du lịch Đại Liên 1 chuyến.
只要你努力,你就一定能学好汉语。
zhī yào nǐ nǔ lì, nǐ jiù yī dìng néng xué hǎo hàn yǔ。
You will make greatsuccess in learning Chinese as long as you study hard.
Chỉ cần bạn nỗ lực bạn nhất định sẽ học tốt tiếng Hán.
只有在九寨沟,你才能看见最美的景色。
zhī yǒu zài jiǔ zhai gōu, nǐ cái néng kàn jiàn zuì měi de jǐng sè。
You can't find better scenery anywhere else except in Jiuzhaigou.
Chỉ cần đứng ở Cửu Trại Câu bạn cũng có thể nhìn thấy phong cảnh đẹp nhất.
要不是你的帮助,我这个研究怎么能这么容易成功。
yào bù shì nǐ de bāng zhù, wǒ zhè gè yán jiū zěn me néng zhè me róng yì chéng gōng。
My study won't be so easy without your help.
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì đề tài nghiên cứu của tôi không thành công dễ dàng như thế.
除非你也去,否则我就不去看那个电影。
chú fēi nǐ yě qù, fǒu zé wǒ jiù bù qù kàn nà gè diàn yǐng。
I will not go to the cinema unless you go with me.
Trừ phi là bạn cũng đi còn không tôi sẽ không đi coi bộ phim đó.
- 多穿点儿, 要不你会感冒的。
duō chuān diǎn ér , yào bù nǐ huì gǎn mào de。
Put more clothes on, otherwise you will catch a cold. - Mặc thêm áo vào nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
P4:
因为我病了,所以我没去上班。
yīn wei wǒ bìng le, suǒ yǐ wǒ méi qù shàng bān。
I didn't go to work because I was ill.
Bởi vì tôi bị ốm cho nên tôi không thể đi làm được
我来中国学习,是因为对中国文化感兴趣。
wǒ lái zhōng guó xué xí, shì yīn wei duì zhōng guó wén huà gǎn xīng qù。
I came to study in China because I'm interested in Chinese culture.
Tôi đến Trung Quốc học tập bởi vì tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.
我之所以没有告诉你,是怕你着急。
wǒ zhī suǒ yǐ méi yǒu gào sù nǐ, shì pà nǐ zhao jí。
I didn't tell you because I don't want to worry you.
Sỡ dĩ tôi không nói với bạn bởi tôi sợ bạn lo lắng.
怪不得好久没有见到你了,原来你回老家了。
guài bù dé hǎo jiǔ méi yǒu jiàn dào nǐ le, yuán lái nǐ huí lǎo jiā le。
No wonder I haven't seen you for a long time. You went back to your hometown.
Chả trách lâu quá chẳng thấy cậu, hóa ra cậu về quê.
我没有去,因为我太累了。
wǒ méi yǒu qù, yīn wei wǒ tai lèi le。
I didn't go there because I felt very tired.
Tôi không đi được bởi vì tôi mệt quá.
由于天气的原因,活动取消了。
yóu yú tiān qì de yuán yīn, huó dòng qǔ xiāo le。
The movement was cancelled because of the bad weather.
Nguyên nhân là do thời tiết xấu nên hoạt động bị hủy bỏ.
我好几天没看电视了,因而不知道有什么新闻。
wǒ hǎo jǐ tiān méi kàn diàn shì le, yīn ér bù zhī dào yǒu shén me xīn wén。
I haven't watche TV for several days so I've no idea what is going on.
Tôi cả mấy ngày nay không xem tivi nên không biết tin tức gì cả.
你汉语说得太好了,以至于我以为你是中国人。
nǐ hàn yǔ shuō dé tai hǎo le, yǐ zhì yú wǒ yǐ wéi nǐ shì zhōng guó rén。
Your Chinese is so good that I thought you must be a Chinese.
Bạn nói tiếng trung tốt quá khiến tôi cứ ngỡ bạn là người Trung Quốc đấy.
yīn wei wǒ bìng le, suǒ yǐ wǒ méi qù shàng bān。
I didn't go to work because I was ill.
Bởi vì tôi bị ốm cho nên tôi không thể đi làm được
我来中国学习,是因为对中国文化感兴趣。
wǒ lái zhōng guó xué xí, shì yīn wei duì zhōng guó wén huà gǎn xīng qù。
I came to study in China because I'm interested in Chinese culture.
Tôi đến Trung Quốc học tập bởi vì tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.
我之所以没有告诉你,是怕你着急。
wǒ zhī suǒ yǐ méi yǒu gào sù nǐ, shì pà nǐ zhao jí。
I didn't tell you because I don't want to worry you.
Sỡ dĩ tôi không nói với bạn bởi tôi sợ bạn lo lắng.
怪不得好久没有见到你了,原来你回老家了。
guài bù dé hǎo jiǔ méi yǒu jiàn dào nǐ le, yuán lái nǐ huí lǎo jiā le。
No wonder I haven't seen you for a long time. You went back to your hometown.
Chả trách lâu quá chẳng thấy cậu, hóa ra cậu về quê.
我没有去,因为我太累了。
wǒ méi yǒu qù, yīn wei wǒ tai lèi le。
I didn't go there because I felt very tired.
Tôi không đi được bởi vì tôi mệt quá.
由于天气的原因,活动取消了。
yóu yú tiān qì de yuán yīn, huó dòng qǔ xiāo le。
The movement was cancelled because of the bad weather.
Nguyên nhân là do thời tiết xấu nên hoạt động bị hủy bỏ.
我好几天没看电视了,因而不知道有什么新闻。
wǒ hǎo jǐ tiān méi kàn diàn shì le, yīn ér bù zhī dào yǒu shén me xīn wén。
I haven't watche TV for several days so I've no idea what is going on.
Tôi cả mấy ngày nay không xem tivi nên không biết tin tức gì cả.
你汉语说得太好了,以至于我以为你是中国人。
nǐ hàn yǔ shuō dé tai hǎo le, yǐ zhì yú wǒ yǐ wéi nǐ shì zhōng guó rén。
Your Chinese is so good that I thought you must be a Chinese.
Bạn nói tiếng trung tốt quá khiến tôi cứ ngỡ bạn là người Trung Quốc đấy.
P5:
对不起。
duì bù qǐ。
I'm sorry.
Xin lỗi
很抱歉,我不同意。
hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì。
I'm sorry, I don't agree.
Tôi xin lỗi tôi không đồng ý
不行。
bù xíng。
No.
Không được.
不可以。
bù kě yǐ。
No, you can't.
Không thể được
没门儿。
méi mén er。
No way.
Không được ( biểu thị sự không đồng tình)
用不着你来帮忙。
yòng bù zhao nǐ lái bāng máng。
You needn't help me.
Anh không cần phải giúp tôi.
我的事儿不用你管。
wǒ de shì er bù yòng nǐ guǎn。
It's none of your business.
Việc của tôi không cần cậu quản.
真不巧,我今天有事儿。
zhēn bù qiǎo, wǒ jīn tiān yǒu shì er。
I'm sorry, but I have something to do today.
Thật không may, hôm nay tôi có việc rồi.
这件事以后再说吧。
zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō bā。
Let's talk about it later.
Việc này để sau hẵng nói đi.
duì bù qǐ。
I'm sorry.
Xin lỗi
很抱歉,我不同意。
hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì。
I'm sorry, I don't agree.
Tôi xin lỗi tôi không đồng ý
不行。
bù xíng。
No.
Không được.
不可以。
bù kě yǐ。
No, you can't.
Không thể được
没门儿。
méi mén er。
No way.
Không được ( biểu thị sự không đồng tình)
用不着你来帮忙。
yòng bù zhao nǐ lái bāng máng。
You needn't help me.
Anh không cần phải giúp tôi.
我的事儿不用你管。
wǒ de shì er bù yòng nǐ guǎn。
It's none of your business.
Việc của tôi không cần cậu quản.
真不巧,我今天有事儿。
zhēn bù qiǎo, wǒ jīn tiān yǒu shì er。
I'm sorry, but I have something to do today.
Thật không may, hôm nay tôi có việc rồi.
这件事以后再说吧。
zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō bā。
Let's talk about it later.
Việc này để sau hẵng nói đi.
P6:
帮帮我。
bāng bang wǒ。
Please do me a favor.
Giúp tôi với.
帮我一下。
bāng wǒ yī xià。
Please do me a favor.
Giúp tôi 1 chút được không.
请您帮个忙。
qǐng nín bāng gè máng。
Please give me a hand.
Bạn làm ơn giúp tôi 1 tay.
麻烦您帮个忙。
má fán nín bāng gè máng。
Please give me a hand.
Phiền bạn giúp tôi 1 tay
请你帮我把那本书拿过来。
qǐng nǐ bāng wǒ bǎ nà běn shū ná guò lái。
Please pass me that book.
Bạn làm ơn giúp tôi cầm quyển sách kia lại đây.
你能帮我把箱子抬到楼上吗?
nǐ néng bāng wǒ bǎ xiāng zǐ tái dào lóu shàng ma?
Could you help to carry the box upstairs?
Bạn có thể giúp tôi bê cái thùng này lên lầu được không?
拜托您把这个给他。
bài tuō nín bǎ zhè gè gěi tā。
Please take this to him.
Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ta.
救命啊!
jiù mìng a!
Help!
Cứu với!
快来人啊!
kuài lái rén a!
Somebody helps me!
Ai đó giúp tôi với!
bāng bang wǒ。
Please do me a favor.
Giúp tôi với.
帮我一下。
bāng wǒ yī xià。
Please do me a favor.
Giúp tôi 1 chút được không.
请您帮个忙。
qǐng nín bāng gè máng。
Please give me a hand.
Bạn làm ơn giúp tôi 1 tay.
麻烦您帮个忙。
má fán nín bāng gè máng。
Please give me a hand.
Phiền bạn giúp tôi 1 tay
请你帮我把那本书拿过来。
qǐng nǐ bāng wǒ bǎ nà běn shū ná guò lái。
Please pass me that book.
Bạn làm ơn giúp tôi cầm quyển sách kia lại đây.
你能帮我把箱子抬到楼上吗?
nǐ néng bāng wǒ bǎ xiāng zǐ tái dào lóu shàng ma?
Could you help to carry the box upstairs?
Bạn có thể giúp tôi bê cái thùng này lên lầu được không?
拜托您把这个给他。
bài tuō nín bǎ zhè gè gěi tā。
Please take this to him.
Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ta.
救命啊!
jiù mìng a!
Help!
Cứu với!
快来人啊!
kuài lái rén a!
Somebody helps me!
Ai đó giúp tôi với!
P7:
我和你一样大,也是20岁。
wǒ hé nǐ yī yàng dà , yě shì 20 suì。
I'm 20 years old too, the same as you are.
Bạn và tôi cùng bằng tuổi nhau, đều 20 tuổi.
我跟你一样,英语说得不好。
wǒ gēn nǐ yī yàng, yīng yǔ shuō dé bù hǎo。
I speak English no better than you do.
Cậu cũng nói tiếng Anh tệ như tớ vậy
这两种方便面的价格一样。
zhè liǎng zhǒng fāng biàn miàn de jià gé yī yàng。
The two kinds of instant noodles cost the same.
Hai loại mì ăn liền này đều có giá thành như nhau.
他一个月的工资相当于我半年的。
tā yī gè yuè de gōng zī xiāng dāng yú wǒ bàn nián de。
His monthly salary is as much as what I earn for half a year.
Tiền lương 1 tháng của anh ấy bằng tớ làm nửa năm.
这个牌子的牛奶和那个牌子的没什么差别。
zhè gè pái zǐ de niú nǎi hé nà gè pái zǐ de méi shén me chā bié。
The milk of this brand doesn't have much difference from that brand of milk.
Nhãn hiệu của loại sữa này cũng không khác loại kia là mấy.
他个子和我差不多。
tā gè zǐ hé wǒ chà bù duō。
We two are of the same height.
Anh ấy cao cũng ngang ngang tớ.
你的想法跟我的很相似。
nǐ de xiǎng fǎ gēn wǒ de hěn xiāng sì。
Your idea is very similiar to mine.
Cách nghĩ của cậu rất giống tớ.
中国文化和韩国文化有很多相似之处。
zhōng guó wén huà hé hán guó wén huà yǒu hěn duō xiāng sì zhī chǔ。
There are many similarities between the cultures of the Chinese and the Korean.
Văn hóa Trung Quốc và Hàn Quốc có rất nhiều điểm tương đồng.
他今天像没睡醒似的。
tā jīn tiān xiàng méi shuì xǐng shì de。
It looks like he hasn't had enough sleep today.
Cậu ta hôm nay cứ như còn ngái ngủ ấy.
我有一件和这件相似的夹克。
wǒ yǒu yī jiàn hé zhè jiàn xiāng sì de jiá kè。
I have a jacket similiar to this one.
Tôi cũng có 1 cái jacket giống thế này.
这姐妹俩长得真像。
zhè jiě mèi liǎng zhǎng dé zhēn xiàng。
These two sisters look very much alike.
Hai chị em họ trông rất giống nhau.
他俩的体重不相上下。
tā liǎng de tǐ zhòng bù xiāng shàng xià。
They two are of about the same weight.
Hai bọn họ có thể trọng bằng như nhau.
他比我高。
tā bǐ wǒ gāo。
He's taller than me.
Anh ta cao hơn tôi.
我没有他高。
wǒ méi yǒu tā gāo。
I'm less taller than him.
Tôi thấp hơn anh ta
他的汉语说得比我好。
tā de hàn yǔ shuō dé bǐ wǒ hǎo。
He speaks better Chinese than I do.
Anh ấy nói tiếng Trung tốt hơn tôi.
他的球比我打得好多了。
tā de qiú bǐ wǒ dǎ dé hǎo duō le。
He plays much better than I do.
Anh ấy đánh bóng giỏi hơn tôi.
这家餐厅不如那家干净。
zhè jiā cān tīng bù rú nà jiā gān jìng。
This restaurant is not as clean as that one.
Nhà hàng này thì sạch sẽ hơn cái kia.
今天没有昨天热。
jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。
It's no as hot today as yesterday.
Hôm nay không nóng như hôm qua.
她是我们班最聪明的学生。
tā shì wǒ mén bān zuì cōng míng de xué shēng。
She is the smartest student in our class.
Cô ấy thông minh nhất lớp mình.
他是我们当中年纪最大的。
tā shì wǒ mén dāng zhōng nián jì zuì dà de。
He's the oldest one among us.
Anh ấy là người lớn tuổi nhất trong bọn mình.
与其说我唱得好,不如说这首歌写得好。
yǔ qí shuō wǒ chàng dé hǎo, bù rú shuō zhè shǒu gē xiě de hǎo。
Better say this is a good song than that I'm a good singers.
我宁愿没工作,也不愿去那间公司上班。
wǒ níng yuàn méi gōng zuò, yě bù yuàn qù nà jiān gōng sī shàng bān。
I'd rather be unemployed that work in that company.
Tôi thà ko có việc làm còn hơn đồng ý đi làm cho công ty ấy.
wǒ hé nǐ yī yàng dà , yě shì 20 suì。
I'm 20 years old too, the same as you are.
Bạn và tôi cùng bằng tuổi nhau, đều 20 tuổi.
我跟你一样,英语说得不好。
wǒ gēn nǐ yī yàng, yīng yǔ shuō dé bù hǎo。
I speak English no better than you do.
Cậu cũng nói tiếng Anh tệ như tớ vậy
这两种方便面的价格一样。
zhè liǎng zhǒng fāng biàn miàn de jià gé yī yàng。
The two kinds of instant noodles cost the same.
Hai loại mì ăn liền này đều có giá thành như nhau.
他一个月的工资相当于我半年的。
tā yī gè yuè de gōng zī xiāng dāng yú wǒ bàn nián de。
His monthly salary is as much as what I earn for half a year.
Tiền lương 1 tháng của anh ấy bằng tớ làm nửa năm.
这个牌子的牛奶和那个牌子的没什么差别。
zhè gè pái zǐ de niú nǎi hé nà gè pái zǐ de méi shén me chā bié。
The milk of this brand doesn't have much difference from that brand of milk.
Nhãn hiệu của loại sữa này cũng không khác loại kia là mấy.
他个子和我差不多。
tā gè zǐ hé wǒ chà bù duō。
We two are of the same height.
Anh ấy cao cũng ngang ngang tớ.
你的想法跟我的很相似。
nǐ de xiǎng fǎ gēn wǒ de hěn xiāng sì。
Your idea is very similiar to mine.
Cách nghĩ của cậu rất giống tớ.
中国文化和韩国文化有很多相似之处。
zhōng guó wén huà hé hán guó wén huà yǒu hěn duō xiāng sì zhī chǔ。
There are many similarities between the cultures of the Chinese and the Korean.
Văn hóa Trung Quốc và Hàn Quốc có rất nhiều điểm tương đồng.
他今天像没睡醒似的。
tā jīn tiān xiàng méi shuì xǐng shì de。
It looks like he hasn't had enough sleep today.
Cậu ta hôm nay cứ như còn ngái ngủ ấy.
我有一件和这件相似的夹克。
wǒ yǒu yī jiàn hé zhè jiàn xiāng sì de jiá kè。
I have a jacket similiar to this one.
Tôi cũng có 1 cái jacket giống thế này.
这姐妹俩长得真像。
zhè jiě mèi liǎng zhǎng dé zhēn xiàng。
These two sisters look very much alike.
Hai chị em họ trông rất giống nhau.
他俩的体重不相上下。
tā liǎng de tǐ zhòng bù xiāng shàng xià。
They two are of about the same weight.
Hai bọn họ có thể trọng bằng như nhau.
他比我高。
tā bǐ wǒ gāo。
He's taller than me.
Anh ta cao hơn tôi.
我没有他高。
wǒ méi yǒu tā gāo。
I'm less taller than him.
Tôi thấp hơn anh ta
他的汉语说得比我好。
tā de hàn yǔ shuō dé bǐ wǒ hǎo。
He speaks better Chinese than I do.
Anh ấy nói tiếng Trung tốt hơn tôi.
他的球比我打得好多了。
tā de qiú bǐ wǒ dǎ dé hǎo duō le。
He plays much better than I do.
Anh ấy đánh bóng giỏi hơn tôi.
这家餐厅不如那家干净。
zhè jiā cān tīng bù rú nà jiā gān jìng。
This restaurant is not as clean as that one.
Nhà hàng này thì sạch sẽ hơn cái kia.
今天没有昨天热。
jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。
It's no as hot today as yesterday.
Hôm nay không nóng như hôm qua.
她是我们班最聪明的学生。
tā shì wǒ mén bān zuì cōng míng de xué shēng。
She is the smartest student in our class.
Cô ấy thông minh nhất lớp mình.
他是我们当中年纪最大的。
tā shì wǒ mén dāng zhōng nián jì zuì dà de。
He's the oldest one among us.
Anh ấy là người lớn tuổi nhất trong bọn mình.
与其说我唱得好,不如说这首歌写得好。
yǔ qí shuō wǒ chàng dé hǎo, bù rú shuō zhè shǒu gē xiě de hǎo。
Better say this is a good song than that I'm a good singers.
我宁愿没工作,也不愿去那间公司上班。
wǒ níng yuàn méi gōng zuò, yě bù yuàn qù nà jiān gōng sī shàng bān。
I'd rather be unemployed that work in that company.
Tôi thà ko có việc làm còn hơn đồng ý đi làm cho công ty ấy.
P8:
这间屋子有5米长,3米宽。
zhè jiān wū zǐ yǒu 5 mǐ cháng,3 mǐ kuān。
The room is 5 meters in length and 3 meters in width. Căn phòng này có độ dài là 5m rộng 3m.
黄河的长度大约有5600多米。
huáng hé de cháng dù dà yuē yǒu 5600 duō mǐ。
Huang River is about 5600 meters long.Sông Hoàng Hà có độ dài hơn 5600m.
北京距离上海大概1400多公里。
běi jīng jù lí shàng hǎi dà gài 1400 duō gōng lǐ。
Beijing lies about 1400 kilometers far from Shanghai. Khoảng cách từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng 1400 km.
我身高一米七八。
wǒ shēn gāo yī mǐ qī bā。
I'm 1.78 meters tall. Tôi cao 1m78.
我家的面积大概有30个平米。
wǒ jiā de miàn jī dà gài yǒu 30 gè píng mǐ。
The size of my house is about 30 square meters. Nhà tôi có diện tích khoảng 30m2.
这个广场有两个足球场那么大。
zhè gè guǎng chǎng yǒu liǎng gè zú qiú chǎng nà me dà。
This square is twice as large as a football court.Quảng trường này rộng như 2 sân bóng đá ấy.
这个箱子的大小刚合适。
zhè gè xiāng zǐ de dà xiǎo gāng hé shì。
The size of the box is just perfect. Kích cỡ của cái hộp này vừa chuẩn.
这条鱼大概有两斤。
zhè tiáo yú dà gài yǒu liǎng jīn。
The fish is about 2 jin in weight. Con cá này khoảng 2 cân.
我的体重有70公斤。
wǒ de tǐ zhòng yǒu 70 gōng jīn。
I weigh 70 kilos. Tôi nặng 70kg.
这瓶牛奶净重250克。
zhè píng niú nǎi jìng zhòng 250 kè。
The net weight of this bottle of milk is 250 grams. Trọng lượng thực của bình sữa này là 250 grams.
这袋米毛重51公斤。
zhè dài mǐ máo zhòng 51 gōng jīn。
The gross weight of the bag of rice is 51 kilos. Bao gạo nặng 51kg.
我发烧了,体温已经38度了。
wǒ fā shāo le, tǐ wēn yǐ jīng 38 dù le。
I've got a fever and my temperature is already 38℃ high. Tôi sốt cao đến 38 độ rồi.
今天太热了,都已经40度了。
jīn tiān tai rè le, dōu yǐ jīng 40 dù le。
It's very hot today and the maximun temperature is 40℃.Hôm nay thật nóng lên đến 40 độ C.
今天晚间最低气温零下4度。
jīn tiān wǎn jiān zuì dī qì wēn líng xià 4 dù。
The minimum temperature of this evening is -4℃.Nhiệt độ đêm nay xuống mức thấp nhất là -4℃.
你今年多大了?
nǐ jīn nián duō dà le?
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
你几岁了?(Asking kids)
nǐ jǐ suì le?
How old are you? Cháu bao nhiêu tuổi?(chỉ dùng cho trẻ con)
您多大岁数了?(Asking senior people)
nín duō dà suì shù le?
How old are you?Ngài bao tuổi ạ?(Dùng cho những người lớn tuổi)
您老高寿?(Asking senior people)
nín lǎo gāo shòu?
How old are you? Ông năm nay bao tuổi ạ?(Dùng cho người già,người cao tuổi)
我今年二十岁。
wǒ jīn nián èr shí suì。
I'm 20. Tôi năm nay 20 tuổi.
他四十多了。
tā sì shí duō le。
He's more than 40. Anh ấy hơn 40 rồi.
这件衣服多少钱?
zhè jiàn yī fu duō shǎo qián?
How much is this jacket? Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?
这件衣服200元钱。
zhè jiàn yī fu 200 yuán qián。
The Jacket costs 200 yuan. Bộ quần áo này 200 tệ.
这个多少钱?
zhè gè duō shǎo qián?
How much is this? Cái này bao nhiêu?
两块钱一个。
liǎng kuài qián yī gè。
Two yuan for one piece. Hai tệ 1 cái.
苹果怎么卖?
píng guǒ zěn me mài?
How much are these apples? Táo bán sao đây?
苹果一块钱一斤。
píng guǒ yī kuài qián yī jīn。
One yuan for one jin of apple. Táo 1 tệ 1 cân.
中国大约有13亿人口。
zhōng guó dà yuē yǒu 13 yì rén kǒu。
China has a population of over 1.3 billion. Trung Quốc có khoảng 13 tỉ người.
这本书有两百页左右。
zhè běn shū yǒu liǎng bǎi yè zuǒ yòu 。
This book has about 200 pages. Quyển sách này dày khoảng 200 trang.
一般人的工资在800元上下。
yī bān rén de gōng zī zài 800 yuán shàng xià。
The average salary is more or less than 800 yuan. Thu nhập của 1 người bình thường trên dưới 800 tệ.
我们学校有近千名留学生。
wǒ mén xué xiào yǒu jìn qiān míng liú xué shēng。
There are about one thousand foreign students in our college. Trường của chúng ta có gần 1 nghìn lưu học sinh.
这个大厅能容纳500人。
zhè gè dà tīng néng róng nà 500 rén。
This hall can hold 500 people. Đại sảnh này có sức chứa 500 người.
我们公司的员工年龄在25到35之间。
wǒ mén gōng sī de yuán gōng nián líng zài 25 dào 35 zhī jiān。
The age of the employees in our campany ranges from 25 to 35. Độ tuổi bình quân của nhân viên trong công ty chúng ta là khoảng từ 25 đến 35.
今年我爸爸的年龄刚好是我的两倍。
jīn nián wǒ bà ba de nián líng gāng hǎo shì wǒ de liǎng bèi。
My fathers' age is twice of mine this year. Năm nay thì tuổi bố tôi gấp đôi tuổi tôi.
这本书比那本书贵一倍。
zhè běn shū bǐ nà běn shū guì yī bèi。
This book costs twice as much as that one. Quyển sách này đắt gấp đôi quyển kia.
我们公司员工的男女比例是三比一。
wǒ mén gōng 0 yuán gōng de nán nǚ bǐ lì shì sān bǐ yī 。
The proportion of men to women in our company is 3 to 1. Tỉ lệ nam nữ trong công ty mình là 3:1
女职员占公司总人数的五分之一。
nǚ zhí yuán zhàn gōng sī zǒng rén shù de wǔ fēn zhī yī 。
The female staff in our company take one fifth of the whole in the company. Nữ nhân viên chiếm 1/5 tổng số người của công ty.
调查显示百分之二十的人不喜欢这部电影。
diào chá xiǎn shì bǎi fēn zhī èr shí de rén bù xǐ huān zhè bù diàn yǐng。
The investgation shows that 20 percent of the audience does not like the movie. Theo điều tra thì có đến 20% người không thích bộ phim này.
zhè jiān wū zǐ yǒu 5 mǐ cháng,3 mǐ kuān。
The room is 5 meters in length and 3 meters in width. Căn phòng này có độ dài là 5m rộng 3m.
黄河的长度大约有5600多米。
huáng hé de cháng dù dà yuē yǒu 5600 duō mǐ。
Huang River is about 5600 meters long.Sông Hoàng Hà có độ dài hơn 5600m.
北京距离上海大概1400多公里。
běi jīng jù lí shàng hǎi dà gài 1400 duō gōng lǐ。
Beijing lies about 1400 kilometers far from Shanghai. Khoảng cách từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng 1400 km.
我身高一米七八。
wǒ shēn gāo yī mǐ qī bā。
I'm 1.78 meters tall. Tôi cao 1m78.
我家的面积大概有30个平米。
wǒ jiā de miàn jī dà gài yǒu 30 gè píng mǐ。
The size of my house is about 30 square meters. Nhà tôi có diện tích khoảng 30m2.
这个广场有两个足球场那么大。
zhè gè guǎng chǎng yǒu liǎng gè zú qiú chǎng nà me dà。
This square is twice as large as a football court.Quảng trường này rộng như 2 sân bóng đá ấy.
这个箱子的大小刚合适。
zhè gè xiāng zǐ de dà xiǎo gāng hé shì。
The size of the box is just perfect. Kích cỡ của cái hộp này vừa chuẩn.
这条鱼大概有两斤。
zhè tiáo yú dà gài yǒu liǎng jīn。
The fish is about 2 jin in weight. Con cá này khoảng 2 cân.
我的体重有70公斤。
wǒ de tǐ zhòng yǒu 70 gōng jīn。
I weigh 70 kilos. Tôi nặng 70kg.
这瓶牛奶净重250克。
zhè píng niú nǎi jìng zhòng 250 kè。
The net weight of this bottle of milk is 250 grams. Trọng lượng thực của bình sữa này là 250 grams.
这袋米毛重51公斤。
zhè dài mǐ máo zhòng 51 gōng jīn。
The gross weight of the bag of rice is 51 kilos. Bao gạo nặng 51kg.
我发烧了,体温已经38度了。
wǒ fā shāo le, tǐ wēn yǐ jīng 38 dù le。
I've got a fever and my temperature is already 38℃ high. Tôi sốt cao đến 38 độ rồi.
今天太热了,都已经40度了。
jīn tiān tai rè le, dōu yǐ jīng 40 dù le。
It's very hot today and the maximun temperature is 40℃.Hôm nay thật nóng lên đến 40 độ C.
今天晚间最低气温零下4度。
jīn tiān wǎn jiān zuì dī qì wēn líng xià 4 dù。
The minimum temperature of this evening is -4℃.Nhiệt độ đêm nay xuống mức thấp nhất là -4℃.
你今年多大了?
nǐ jīn nián duō dà le?
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
你几岁了?(Asking kids)
nǐ jǐ suì le?
How old are you? Cháu bao nhiêu tuổi?(chỉ dùng cho trẻ con)
您多大岁数了?(Asking senior people)
nín duō dà suì shù le?
How old are you?Ngài bao tuổi ạ?(Dùng cho những người lớn tuổi)
您老高寿?(Asking senior people)
nín lǎo gāo shòu?
How old are you? Ông năm nay bao tuổi ạ?(Dùng cho người già,người cao tuổi)
我今年二十岁。
wǒ jīn nián èr shí suì。
I'm 20. Tôi năm nay 20 tuổi.
他四十多了。
tā sì shí duō le。
He's more than 40. Anh ấy hơn 40 rồi.
这件衣服多少钱?
zhè jiàn yī fu duō shǎo qián?
How much is this jacket? Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?
这件衣服200元钱。
zhè jiàn yī fu 200 yuán qián。
The Jacket costs 200 yuan. Bộ quần áo này 200 tệ.
这个多少钱?
zhè gè duō shǎo qián?
How much is this? Cái này bao nhiêu?
两块钱一个。
liǎng kuài qián yī gè。
Two yuan for one piece. Hai tệ 1 cái.
苹果怎么卖?
píng guǒ zěn me mài?
How much are these apples? Táo bán sao đây?
苹果一块钱一斤。
píng guǒ yī kuài qián yī jīn。
One yuan for one jin of apple. Táo 1 tệ 1 cân.
中国大约有13亿人口。
zhōng guó dà yuē yǒu 13 yì rén kǒu。
China has a population of over 1.3 billion. Trung Quốc có khoảng 13 tỉ người.
这本书有两百页左右。
zhè běn shū yǒu liǎng bǎi yè zuǒ yòu 。
This book has about 200 pages. Quyển sách này dày khoảng 200 trang.
一般人的工资在800元上下。
yī bān rén de gōng zī zài 800 yuán shàng xià。
The average salary is more or less than 800 yuan. Thu nhập của 1 người bình thường trên dưới 800 tệ.
我们学校有近千名留学生。
wǒ mén xué xiào yǒu jìn qiān míng liú xué shēng。
There are about one thousand foreign students in our college. Trường của chúng ta có gần 1 nghìn lưu học sinh.
这个大厅能容纳500人。
zhè gè dà tīng néng róng nà 500 rén。
This hall can hold 500 people. Đại sảnh này có sức chứa 500 người.
我们公司的员工年龄在25到35之间。
wǒ mén gōng sī de yuán gōng nián líng zài 25 dào 35 zhī jiān。
The age of the employees in our campany ranges from 25 to 35. Độ tuổi bình quân của nhân viên trong công ty chúng ta là khoảng từ 25 đến 35.
今年我爸爸的年龄刚好是我的两倍。
jīn nián wǒ bà ba de nián líng gāng hǎo shì wǒ de liǎng bèi。
My fathers' age is twice of mine this year. Năm nay thì tuổi bố tôi gấp đôi tuổi tôi.
这本书比那本书贵一倍。
zhè běn shū bǐ nà běn shū guì yī bèi。
This book costs twice as much as that one. Quyển sách này đắt gấp đôi quyển kia.
我们公司员工的男女比例是三比一。
wǒ mén gōng 0 yuán gōng de nán nǚ bǐ lì shì sān bǐ yī 。
The proportion of men to women in our company is 3 to 1. Tỉ lệ nam nữ trong công ty mình là 3:1
女职员占公司总人数的五分之一。
nǚ zhí yuán zhàn gōng sī zǒng rén shù de wǔ fēn zhī yī 。
The female staff in our company take one fifth of the whole in the company. Nữ nhân viên chiếm 1/5 tổng số người của công ty.
调查显示百分之二十的人不喜欢这部电影。
diào chá xiǎn shì bǎi fēn zhī èr shí de rén bù xǐ huān zhè bù diàn yǐng。
The investgation shows that 20 percent of the audience does not like the movie. Theo điều tra thì có đến 20% người không thích bộ phim này.
P9:
书放在桌子上。
shū fàng zài zhuō zǐ shàng 。
The book is on the table.
Quyển sách được đặt ở trên bàn.
门外有一份报纸。
mén wai yǒu yī fèn bào zhǐ。
The is a newspaper out of the door.
Có 1 quyển báo ở ngoài cửa.
电池在抽屉里。
diàn shi zài chōu tì lǐ。
The battarry is in the drawer.
Cục pin ở trong ngăn kéo.
超市的旁边有一个电话亭。
chāo shì de páng biān yǒu yī gè diàn huà tíng
There is a telephone booth beside the supermarket.
Bên cạnh siêu thị có 1 buồng điện thoại công cộng.
幼儿园的前面是条马路。
yòu ér yuán de qián miàn shì tiáo mǎ lù 。
In front of the kindergarten is a road.
Trước mặt nhà trẻ là 1 con đường.
肯德基就在商场的对面。
kěn dé jī jiù zài shāng chǎng de duì miàn 。
KFC is on the opposite of the shopping mall.
Tiệm KFC nằm đối diện với chợ.
两座楼中间停着一辆宝马车。
liǎng zuò lóu zhōng jiān tíng zhe yī liàng bǎo mǎ chē 。
There is a BMW between the two buildings.
Chiếc BMW đậu giữa hai tòa lầu.
下雨了,快到树下去躲雨。
xià yǔ le , kuài dào shù xià qù duǒ yǔ。
It rains. Let's get under tree for shelter.
Mưa rồi, mau chạy đến dưới cây kia để tránh mưa.
运动员们快跑过来了。
yùn dòng yuán mén kuài pǎo guò lái le 。
Athletes ran towards here.
Các vận động viên sắp chạy đến đây.
我看见小刘出去了。
wǒ kàn jiàn xiǎo liú chū qù le 。
I see Xiao Liu goes out.
Tớ vừa nhìn thấy Tiểu Lưu đi ra ngoài.
我的屋子是朝南的。
wǒ de wū zǐ shì cháo nán de 。
My room faces the south.
Phòng của tôi nằm về hướng nam.
这趟列车是从西安开往上海的。
zhè tàng liè chē shì cóng xī ān kāi wǎng shàng hǎi de 。
This train is from Xi'an to Shanghai.
Chuyến xe lửa này khởi hành từ Tây An đến Thượng Hải.
我明天要从西安到北京去。
wǒ míng tiān yào cóng xī ān dào běi jīng qù 。
I am going to Beijing from Xian tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ từ Tây An khởi hành đi Bắc Kinh.
我出生在北方,但我在南方工作。
wǒ chū shēng zài běi fāng , dàn wǒ zài nán fāng gōng zuò 。
I was born in the North, but I work in the South.
Tôi sinh ra ở miền Bắc nhưng lại làm việc ở miền Nam.
从这里到火车站有多远?
cóng zhè lǐ dào huǒ chē zhàn yǒu duō yuǎn ?
How far is it from here to the train station?
Từ đây đến nhà ga bao xa?
酒店离机场很近。
jiǔ diàn lí jī chǎng hěn jìn 。
The hotel is very close to the airport.
Khách sạn cách sân bay rất gần.
医院离这里大概一百米。
yī yuàn lí zhè lǐ dà gài yī bǎi mǐ。
It's about 100 meters from here to the hospital.
Bệnh viện cách đây khoảng 100 mét.
这里到会议中心大概20分钟路程。
zhè lǐ dào huì yì zhōng xīn dà gài 20 fēn zhōng lù chéng 。
It's about 20 minutes walk to the conference center from here.
Từ đây đi đến trung tâm hội nghị mất khoảng 20 phút.
shū fàng zài zhuō zǐ shàng 。
The book is on the table.
Quyển sách được đặt ở trên bàn.
门外有一份报纸。
mén wai yǒu yī fèn bào zhǐ。
The is a newspaper out of the door.
Có 1 quyển báo ở ngoài cửa.
电池在抽屉里。
diàn shi zài chōu tì lǐ。
The battarry is in the drawer.
Cục pin ở trong ngăn kéo.
超市的旁边有一个电话亭。
chāo shì de páng biān yǒu yī gè diàn huà tíng
There is a telephone booth beside the supermarket.
Bên cạnh siêu thị có 1 buồng điện thoại công cộng.
幼儿园的前面是条马路。
yòu ér yuán de qián miàn shì tiáo mǎ lù 。
In front of the kindergarten is a road.
Trước mặt nhà trẻ là 1 con đường.
肯德基就在商场的对面。
kěn dé jī jiù zài shāng chǎng de duì miàn 。
KFC is on the opposite of the shopping mall.
Tiệm KFC nằm đối diện với chợ.
两座楼中间停着一辆宝马车。
liǎng zuò lóu zhōng jiān tíng zhe yī liàng bǎo mǎ chē 。
There is a BMW between the two buildings.
Chiếc BMW đậu giữa hai tòa lầu.
下雨了,快到树下去躲雨。
xià yǔ le , kuài dào shù xià qù duǒ yǔ。
It rains. Let's get under tree for shelter.
Mưa rồi, mau chạy đến dưới cây kia để tránh mưa.
运动员们快跑过来了。
yùn dòng yuán mén kuài pǎo guò lái le 。
Athletes ran towards here.
Các vận động viên sắp chạy đến đây.
我看见小刘出去了。
wǒ kàn jiàn xiǎo liú chū qù le 。
I see Xiao Liu goes out.
Tớ vừa nhìn thấy Tiểu Lưu đi ra ngoài.
我的屋子是朝南的。
wǒ de wū zǐ shì cháo nán de 。
My room faces the south.
Phòng của tôi nằm về hướng nam.
这趟列车是从西安开往上海的。
zhè tàng liè chē shì cóng xī ān kāi wǎng shàng hǎi de 。
This train is from Xi'an to Shanghai.
Chuyến xe lửa này khởi hành từ Tây An đến Thượng Hải.
我明天要从西安到北京去。
wǒ míng tiān yào cóng xī ān dào běi jīng qù 。
I am going to Beijing from Xian tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ từ Tây An khởi hành đi Bắc Kinh.
我出生在北方,但我在南方工作。
wǒ chū shēng zài běi fāng , dàn wǒ zài nán fāng gōng zuò 。
I was born in the North, but I work in the South.
Tôi sinh ra ở miền Bắc nhưng lại làm việc ở miền Nam.
从这里到火车站有多远?
cóng zhè lǐ dào huǒ chē zhàn yǒu duō yuǎn ?
How far is it from here to the train station?
Từ đây đến nhà ga bao xa?
酒店离机场很近。
jiǔ diàn lí jī chǎng hěn jìn 。
The hotel is very close to the airport.
Khách sạn cách sân bay rất gần.
医院离这里大概一百米。
yī yuàn lí zhè lǐ dà gài yī bǎi mǐ。
It's about 100 meters from here to the hospital.
Bệnh viện cách đây khoảng 100 mét.
这里到会议中心大概20分钟路程。
zhè lǐ dào huì yì zhōng xīn dà gài 20 fēn zhōng lù chéng 。
It's about 20 minutes walk to the conference center from here.
Từ đây đi đến trung tâm hội nghị mất khoảng 20 phút.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét