Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015
Học tiếng trung chủ đề Các loài chim
1. 麻雀 máquè: chim vành khuyên a. 唧啾 jī jiū: chíp chíp ^^
2. 鸽 gē: chim câu
a. 蛋 dàn: trứng b. 巢 cháo: tổ chim
3. 羽毛 yǔmáo: lông chim
4. 蜂鸟 fēng niǎo:chim ruồi(1 loại chim hút mật)
a. 鸟嘴 niǎo zuǐ: mỏ chim b. 喙 huì:mỏ
5. 鸽子 gēzǐ: chim bồ câu
6. 乌鸦 wūyā: quạ
7. 啄木鸟 zhuómùniǎo: chim gõ kiến
8. 鹦鹉 yīngwǔ:anh vũ (vẹt)
9. 鹳 guàn: cò
10. 鹤hè: hạc
11. 猎鹰 liè yīng: chim ưng,chim cắt
12. 老鹰 lǎo yīng: con ó
13. 猫头鹰 māotóuyīng: cú mèo
14. 兀鹰 wù yīng: kền kền khoang cổ ( ở Nam Mĩ)
15 鸵鸟 tuóniǎo: đà điểu
16. 火鸡 huǒjī: gà tây(Loài chim to nuôi để ăn thịt,đặc biệt là dịp lễ Giáng sinh)
17. 孔雀 kǒngquè: chim công,chim khổng tước
18. 企鹅 qǐ'é: chim cánh cụt
19. 鹅 é: ngỗng
20. 鸭子 yāzi:vịt
a. 鸭叫 yā jiào: tiếng vịt kêu
21. 天鹅ti tiāné: thiên nga
22. 鸟笼子 niǎolóng zǐ: lồng chim
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét